仗 trượng (5n)

1 : Các thứ đồ binh khí. Hai bên đánh nhau gọi là khai trượng 開仗. Quan sang ra ngoài có lính cầm đồ binh hộ vệ gọi là nghi trượng 儀仗.
2 : Cậy, nhờ vả thế lực của người gọi là ỷ trượng 倚仗.