什 thập (4n)

1 : Mười, cũng như chữ thập 十.
2 : Hàng chục, trong quân đội cứ mỗi hàng năm người gọi là hàng ngũ, hai hàng ngũ gọi là hàng thập.
3 : Một quyển, Kinh Thi cứ mười thiên cho là một quyển, nên một thập tức là một quyển.
4 : Các đồ. Như thập vật 什物 các đồ lặt vặt.