亨 hanh, hưởng, phanh (7n)

1 : Thông. Như thời vận hanh thông 時運亨通 thời vận hanh thông.
2 : Một âm là hưởng. Hưởng thụ. Như công dụng hưởng vu thiên tử 公用亨于天子 tước công được Thiên tử thết yến.
3 : Lại một âm là phanh. Nấu nướng. Như đại phanh dĩ dưỡng thánh hiền 大亨以養聖賢 nấu nướng nhiều thứ để nuôi thánh hiền.