亟 cức, khí (8n)

1 : Kíp. Như nhu dụng thậm cức 需用甚亟 cần dùng rất kíp.
2 : Một âm là khí. Luôn luôn. Như khí vấn khí quỹ đỉnh nhục 亟問亟饋鼎肉 hỏi luôn đưa thịt ăn luôn.