九 cửu, cưu (2n)

1 : Chín, tên số đếm.
2 : Một âm là cưu 九 họp. Như Hoàn Công cưu hợp chư hầu 桓公九合諸侯 vua Hoàn Công tụ họp các chư hầu, cùng nghĩa với chữ củ 糾.