之 chi (3n)

1 : Chưng, dùng về lời nói liền nối nhau. Như đại học chi đạo 大學之道 chưng đạo đại học.
2 : Ði. Như Ðằng Văn-Công tương chi Sở 滕文公將之楚 Ðằng Văn-Công sắp đi sang nước Sở.
3 : Ðến. Như chi tử mỹ tha 之死靡他 đến chết chẳng tới ai.
4 : Ðấy, là tiếng dùng thay một danh từ nào. Như Thang sử nhân vấn chi 湯使人問之 vua Thang khiến người hỏi đấy (hỏi ai ? tức là hỏi Cát Bá, chữ chi đây là thay hai chữ Cát Bá).
5 : Ấy. Như chi tử vu quy 之子于歸 người ấy về nhà chồng.