丹 đan (4n)

1 : Ðan sa, tức là chu sa đời xưa dùng làm thuốc mùi, đều gọi tắt là đan 丹. Như nói về sự vẽ thì gọi là đan thanh 丹青, nói về sự xét sửa lại sách vở gọi là đan duyên 丹鉛, đan hoàng 丹黄, v.v.
2 : Ðỏ, cung điện đời xưa đều chuộng sắc đỏ, cho nên gọi sân hè nhà vua là đan trì 丹墀, đan bệ 丹陛, v.v.
3 : Tễ thuốc. Nhà tu tiên dùng thuốc gì cũng có đan sa, cho nên gọi tễ thuốc là đan 丹.
4 : Tên nước. Nước Ðan Mạch 丹麥 (Denmark) ở phía tây bắc châu Âu, gọi tắt là nước Ðan.