串 xuyến (7n)

1 : Suốt, một quan tiền gọi là nhất xuyến 一串, cái giấy biên thu tiền gọi là xuyến phiếu 串票.
2 : Một âm là quán, người cùng quen nhờn với mình gọi là thân quán 親串, cùng một nghĩa với chữ quán 慣, cũng có khi đọc là xuyến.