不 bất, phầu, phủ, phi (4n)

1 : Chẳng. Như bất khả 不可 không thể, bất nhiên 不然 chẳng thế, v.v.
2 : Một âm là phầu Là nhời nói lưỡng lự chưa quyết hẳn. Như đương phục như thử phầu 當復如此不 sẽ lại như thế chăng ? Cũng đọc là chữ phủ
3 : Một âm là phi Lớn. Như phi hiển tai văn vương mô 不顯哉文王謀 cả rõ rệt thay mưu vua Văn Vương.