上 thượng, thướng (3n)

1 : Trên. phàm ở trên đều gọi là thượng. Như thượng bộ 上部 bộ trên, thượng quyển 上卷 quyển trên, thượng đẳng 上等 bực trên, v.v.
2 : Ngày vua gọi vua là Chủ thượng 主上 gọi ông vua đang đời mình là Kim thượng 今上 
3 : Một âm là thướng Lên. Như thướng đường 上堂 lên thềm.
4 : Dâng lên. Như thướng thư 上書 dâng tờ thư, thướng biểu 上表 dâng biểu, v.v.