龐 bàng, lung (19n)

1 : Họ Bàng.
2 : Rối beng.
3 : Nhà cao.
4 : Hậu hĩ.
5 : Một âm là lung. Ðầy đặn. Mặt mũi đầy đặn gọi là thiểm lung 臉龐.