齧 niết, khiết (21n)
1 : Cắn, lấy răng cắn đứt gọi là niết.
2 : Khuyết, sứt.
3 : Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.
齧
齧
齧
1 : Cắn, lấy răng cắn đứt gọi là niết.
2 : Khuyết, sứt.
3 : Ăn mòn. Ta quen đọc là chữ khiết.