鼻 tị (14n)
1 : Cái mũi.
2 : Trước tiên. Như ông thủy tổ gọi là tị tổ 鼻祖.
3 : Xỏ mũi.
4 : Cái chuôi ấm.
5 : Cái núm ấn.
鼻
鼻
鼻
1 : Cái mũi.
2 : Trước tiên. Như ông thủy tổ gọi là tị tổ 鼻祖.
3 : Xỏ mũi.
4 : Cái chuôi ấm.
5 : Cái núm ấn.