黽 mãnh, mẫn (13n)
1 : Con chẫu, con ếch.
2 : Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.
黽
黽
黽
1 : Con chẫu, con ếch.
2 : Một âm là mẫn. Gắng gỏi. Như Kinh Thi 詩經 nói mẫn miễn tòng sự 黽勉從事 gắng gỏi làm việc.