點 điểm (17n)
1 : Cái vật bé tí. Tục nói cái gì bé tí gọi là là nhất điểm 一點. Cái gì tế toái vụn vặt gọi là điểm điểm 點點.
2 : Nét chấm. Nói rộng ra phàm cái gì dính líu vào một tí liền buông ra ngay đều gọi là điểm.
3 : Dấu chấm câu.
4 : Chỗ xóa hay chỗ chữa trong bài văn cũng gọi là điểm. Như văn bất gia điểm 文不加點 ý nói tài tứ nhanh nhẹn, làm văn xong không phải chữa nữa.
5 : Giờ. Như thập điểm 十點 mười giờ.
6 : Xét nét. Như kiểm điểm 檢點, tra điểm 查點.
7 : Chỉ định cho, chỉ điểm cho.
8 : Ăn lót dạ. Như điểm tâm 點心.
9 : Trong phép tính (môn hình học), cho phần chỉ có vị trí mà không có lớn bé, dài ngắn, dày mỏng gọi là điểm. Như lưỡng tuyến đích giao điểm 兩線的交點 điểm gặp nhau của hai đường chéo.
10 : Nhơ bẩn.
11 : Giọt nước rớt vào.
12 : Hơ nóng.
點
點
點