黔 kiềm (16n)

1 : Ðen. Nhà Tần 秦 gọi dân đen là kiềm thủ 黔首, cũng như chữ lê dân 黎民.
2 : Tỉnh Quý Châu 貴州 gọi là tỉnh Kiềm 黔.
3 : Họ Kiềm.