麤 thô (33n)
1 : Thô sơ. Không được tinh tế gọi là thô. Cùng nghĩa với chữ thô 粗.
2 : To lớn.
3 : Lược qua.
4 : Gạo giã dối.
麤
麤
麤
1 : Thô sơ. Không được tinh tế gọi là thô. Cùng nghĩa với chữ thô 粗.
2 : To lớn.
3 : Lược qua.
4 : Gạo giã dối.