麇 quân, quần, khuân (16n)
1 : Tên riêng của con chương.
2 : Một âm là quần. Họp từng đàn từng lũ. Tu họp nhau lại mà kéo đến gọi là quần chí 麇至. Có khi viết là 麕. Ta quen đọc là chữ khuân.
麇
麇
麇