鹵 lỗ (11n)

1 : Ðất mặn. Ðất hàm có chất mặn không cày cấy được gọi là lỗ.
2 : Mỏ muối. Muối bởi trời sinh ra tự nhiên gọi là lỗ 鹵, bởi người làm ra gọi là diêm 鹽.
3 : Lỗ mãng 鹵莽 cẩu thả khinh xuất. Cũng viết là 魯莽.
4 : Nghi vệ của thiên tử gọi là lỗ bạ 鹵簿 nói số đồ binh áo giáp đều ghi vào sổ sách vậy.