鮭 khuê, hài (17n)
1 : Một tên riêng của con lợn bể, cá hồi.
2 : Một âm là hài. Người đất Ngô gọi đầu cá là hài.
鮭
鮭
鮭
1 : Một tên riêng của con lợn bể, cá hồi.
2 : Một âm là hài. Người đất Ngô gọi đầu cá là hài.