魔 ma (21n)
1 : Ma quỷ. Các cái làm cho người ta mê muội, làm mất lòng đạo đều gọi là ma cả.
2 : Ham thích cái gì đã thành ra nghiện cũng gọi là ma.
3 : Ma chướng. Các thứ làm chướng ngại đường tu. Như ma do tâm sinh 魔由心生 ma chướng tự tâm mà ra.
魔
魔
魔