鬩 huých (18n)

1 : Cãi nhau, đánh nhau. Kinh Thi 詩經 có câu huynh đệ huých vu tường, ngoại ngữ kì vũ 兄弟鬩于牆,外禦其務 anh em đánh nhau ở trong nhà, có người ngoài đến ăn hiếp, lại cùng chống lại. Ý nói anh em dẫu hiềm oán nhau, nhưng gặp có kẻ ngoài lấn áp, lại đồng tâm chống lại. Vì thế nên anh em bất hòa cũng gọi là huých tường 鬩牆.