鬣 liệp (24n)

1 : Râu. Người râu dài gọi là trường liệp 長鬣.
2 : Lông cổ (bờm) các giống thú cũng gọi là liệp. Bờm con lợn gọi là cương liệp 剛鬣.
3 : Cái vây bên mang cá.