髦 mao (14n)
1 : Cái cút. Trẻ con để mái tóc chấm lông mày gọi là mao. Vì thế nên học trò trẻ có tài gọi là mao sĩ 髦士, cũng gọi là thời mao 時髦 nghĩa là đang thì tuổi trẻ vậy.
2 : Bờm ngựa.
3 : Kén chọn.
4 : Tài giỏi.
髦
髦
髦