髣 phảng (14n)
1 : Phảng phất 髣髴 lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彷佛.
髣
髣
髣
1 : Phảng phất 髣髴 lờ mờ. Hình như có mà chưa thấy đích thực gọi là phảng phất. Có khi viết là 彷佛.