髠 khôn (12n)

1 : Cắt tóc. Ngày xưa có một hình phạt cắt tóc, nhà Hán 漢 gọi là khôn kiềm 髠鉗. Nhà sư cắt tóc nên cũng gọi là khôn.
2 : Cây trụi cành lá cũng gọi là khôn, nghĩa là xén hết cành lá.
3 : Cũng viết là khôn 髡.