骨 cốt (10n)

1 : Xương, là một phần cốt yếu trong thân thể người và vật.
2 : Cái cốt, dùng để làm cái mẫu để đúc nắn các hình đứng đều gọi là cốt.
3 : Thứ cốt 次骨 khắc sâu vào. Giận người không quên gọi là hàm chi thứ cốt 銜之次骨.
4 : Cứng cỏi. Như kẻ cứ đứng thẳng mà can, không a dua nịnh hót gọi là cốt ngạnh 骨鯁 (xương cá).
5 : Người chết.