驕 kiêu (22n)
1 : Ngựa lồng, ngựa cất.
2 : Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân kiêu tất thua.
3 : Vạm vỡ, lực lưỡng.
驕
驕
驕
1 : Ngựa lồng, ngựa cất.
2 : Kiêu căng, lên mặt kiêu ngạo. Như kiêu binh tất bại 驕兵必敗 quân kiêu tất thua.
3 : Vạm vỡ, lực lưỡng.