驅 khu (21n)
1 : Ruổi ngựa, đánh ngựa cho chạy nhanh.
2 : Ðuổi. Như là khu trừ 驅除 xua đuổi.
3 : Giá ngự. Như khu sách 驅策 đứng cầm nọc cho kẻ dưới cứ tuân lệnh mà làm.
4 : Chạy vạy, bôn tẩu. Gắng sức vì người gọi là nguyện hiệu trì khu 願效馳驅.
驅
驅
驅