驁 ngao, ngạo (21n)
1 : Ngựa bất kham.
2 : Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.
驁
驁
驁
1 : Ngựa bất kham.
2 : Phàm người hay vật gì mà xấc lấc không thuần đều gọi là ngao. Có khi đọc là ngạo.