驀 mạch (21n)
1 : Mạch nhiên 驀然 bỗng nhưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình.
2 : Lên ngựa.
3 : Siêu việt.
驀
驀
驀
1 : Mạch nhiên 驀然 bỗng nhưng, cũng như ta nói hốt nhiên, ý nói sực thấy mà giật mình.
2 : Lên ngựa.
3 : Siêu việt.