騫 khiên, kiển (20n)
1 : Thiếu, sứt mẻ.
2 : Hất lên, nghển đầu lên.
3 : Giật lấy.
4 : Tội lỗi.
5 : Một âm là kiển. Ngựa hèn.
騫
騫
騫
1 : Thiếu, sứt mẻ.
2 : Hất lên, nghển đầu lên.
3 : Giật lấy.
4 : Tội lỗi.
5 : Một âm là kiển. Ngựa hèn.