駭 hãi (16n)

1 : Giật mình, tả cái dáng giật nẩy mình. Như kinh hãi 驚駭.
2 : Ngựa sợ.
3 : Quấy nhiễu.
4 : Lấy làm lạ lùng. Như hãi dị 駭異.
5 : Tản đi.