駙 phụ, phò (15n)
1 : Con ngựa đóng kèm bên xe.
2 : Phụ mã đô úy 駙馬都尉 một quan chức đời nhà Hán 漢. Từ đời nhà Tấn 晉 trở về sau, ai lấy công chúa tất được phong vào chức ấy, vì thế nên chàng rể của vua gọi là phụ mã 駙馬. Cũng đọc là phò.
3 : Nhanh chóng.
駙
駙
駙