駘 đài, thai, đãi (15n)

1 : Con ngựa hèn. Người hèn dốt cũng gọi là nô đài 駕駘. Có khi đọc là thai.
2 : Một âm là đãi. Ðãi đãng 駘蕩 quang đãng bao la.