駕 giá (15n)

1 : Ðóng xe ngựa (đóng ngựa vào xe).
2 : Giá ngự. Như tràng giá viễn ngự 長駕遠馭 tiết chế được cả phương xa.
3 : Xe cộ. Như vua xuất hành có chia ra đại giá 大駕 và pháp giá 法駕. Ðại giá là nói về chuyến đi có nhiều xe theo hầu, pháp giá là nói về chuyến đi có ít xe theo hầu. Song đều gọi tắt là giá. Vì thế nên gọi sự vua xuất hành là giá.
4 : Một tiếng dùng để xưng hô tôn trọng người khác. Như tạ ơn người ta đến thăm mình gọi là lao giá 勞駕, ước hẹn đón người ta đến chơi gọi là túc giá 夙駕.
5 : Tiến hành. Như trình độ trình độ tiến ngang nhau gọi là tịnh giá tề khu 並駕齊驅. Cũng có khi gọi là phương giá tề khu 方駕齊驅.
6 : Biệt giá 別駕 một chức quan giúp việc quan thứ sử, cũng như chức thông phán bây giờ.