駔 tảng, tổ (15n)
1 : Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈.
2 : Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.
駔
駔
駔
1 : Ngựa khỏe. Kẻ lái chợ giảo hoạt gọi là tảng quái 駔儈.
2 : Một âm là tổ. Cùng nghĩa với chữ tổ 組.