馱 đà, đạ (13n)
1 : Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
2 : Một âm là đạ. Cái đồ để vác.
馱
馱
馱
1 : Ngựa cõng (đồ xếp trên lưng ngựa), ngựa thồ. Nói rộng ra phàm dùng sức mà cõng mà vác đều gọi là đà.
2 : Một âm là đạ. Cái đồ để vác.