馘 quắc (18n)
1 : Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.
馘
馘
馘
1 : Tai đã cắt ra, giết được giặc mà đem cái tai bên tay trái về trình gọi là quắc.