饗 hưởng (21n)
1 : Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng 饗, thứ nữa gọi là yến 宴.
2 : Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
3 : Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng 享.
饗
饗
饗
1 : Thết. Lễ thết khách trọng thể nhất gọi là hưởng 饗, thứ nữa gọi là yến 宴.
2 : Tế hợp đồng, tế chung cả làm một gọi là hưởng.
3 : Hưởng thụ, cùng nghĩa với chữ hưởng 享.