餬 hồ (17n)
1 : Cháo nhừ.
2 : Hồ. Lấy bột hòa với nước đun chín để dán gọi là hồ.
3 : Hồ khẩu 餬口 lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương 餬口四方.
餬
餬
餬
1 : Cháo nhừ.
2 : Hồ. Lấy bột hòa với nước đun chín để dán gọi là hồ.
3 : Hồ khẩu 餬口 lót miệng, ý nói ăn không cầu gì thích miệng, chỉ miễn là đủ sống thôi. Vì thế nên đi xa kiếm ăn gọi là hồ khẩu tứ phương 餬口四方.