餞 tiễn (16n)

1 : Rượu tiễn, làm tiệc để tiễn chân người đi xa gọi là tiễn. Như tiễn biệt 餞別 tiễn đưa.
2 : Lấy đường ngâm các thứ quả gọi là mật tiễn 蜜餞 mứt.