餘 dư (15n)

1 : Thừa, phần cung nhiều hơn phần cầu, thì cái phần thừa ấy gọi là dư. Như nông hữu dư túc 農有餘粟 nhà làm ruộng có thóc thừa.
2 : Ngoài ra, thừa ra, là một lời nói vơ qua, chỉ nói phần quan trọng, chỉ nói qua thôi.
3 : Rỗi nhàn. Như công dư 公餘 lúc việc quan xong còn thừa thì giờ rỗi nhàn.
4 : Số lẻ ra.
5 : Họ Dư.