餕 tuấn (15n)
1 : Đồ ăn thừa. Như sách Lễ ký 禮記 nói tuấn dư bất tế 餕餘不祭 đồ ăn thừa không tế nữa.
2 : Ăn thừa.
餕
餕
餕
1 : Đồ ăn thừa. Như sách Lễ ký 禮記 nói tuấn dư bất tế 餕餘不祭 đồ ăn thừa không tế nữa.
2 : Ăn thừa.