餌 nhị (14n)
1 : Bánh bột, các chất bổ cho người ốm ăn gọi là dược nhị 葯餌.
2 : Mồi câu câu cá. Nói rộng ra phàm lấy lợi mà dụ người cũng gọi là nhị nhử mồi, câu. Như nhị địch 餌敵 nhử quân địch.
3 : Ăn.
4 : Gân lớn của giống súc sinh.
餌
餌
餌