養 dưỡng, dượng (14n)

1 : Nuôi lớn. Như ông Mạnh Tử 孟子 nói cẩu đắc kỳ dưỡng vô vật bất trưởng 苟得其養無物不長 nếu được nuôi tốt không vật gì không lớn.
2 : Bồi bếp, đầy tớ cũng gọi là tư dưỡng 廝養.
3 : Sinh con.
4 : Dưỡng khí, chất dưỡng. Một nguyên chất trong hóa học (oxygène, O2), là một chất hơi không sắc không mùi, người ta nhờ có nó mới sống, lửa có nó mới cháy, là một phần kết thành ba loài động vật, thực vật, khoáng vật rất cần có vậy.
5 : Một âm là dượng. Dưới dâng biếu người trên. Như phụng dượng 奉養 (ta nói là phụng dưỡng), cung dượng 供養 cúng dâng, v.v.