飽 bão (13n)
1 : No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.
飽
飽
飽
1 : No, ăn no. Nói rộng ra phàm sự gì được thỏa thích đều gọi là bão. Như bão đức 飽德 được đội ơn đức nhiều.