飮 ẩm, ấm (12n)

1 : Đồ uống. Như rượu, tương gọi là ẩm.
2 : Uống. Như ẩm tửu 飲酒 uống rượu, ẩm thủy 飲水 uống nước, v.v.
3 : Ngậm nuốt. Như ẩm hận 飲恨 nuốt giận, nghĩa là mang mối hận âm thầm ở trong không lộ ra ngoài.
4 : Một âm là ấm. Cho uống. Như ấm chi dĩ tửu 飲之以酒 cho uống rượu.