飛 phi (9n)
1 : Bay. Loài chim và loài sậu cất cánh bay cao gọi là phi.
2 : Nhanh như bay. Như phi báo 飛報 báo nhanh như bay, kíp báo.
3 : Lời nói không có căn cứ. Như cái thơ giấu không ký tên gọi là phi thư 飛書, lời nói phỉ báng gọi là phi ngữ 飛語, v.v.
4 : Tiếng bổng.
5 : Cao, nói ví dụ như sự cao.
6 : Phi, phép chế thuốc hoặc dùng lửa đốt hoặc dùng nước gạn cho sạch gọi là phi.
飛
飛
飛