顫 chiến, đản (22n)

1 : Rét run. Nhân rét mà chân tay run lập cập gọi là hàn chiến 寒顫.
2 : Cái gì nó rung động, đi lại nhanh chóng gọi là chiến động 顫動.
3 : Những tiếng sợ hãi, xót xa gọi là chiến thanh 顫聲.
4 : Ta quen đọc là chữ đản.